Close

NIỀM TIN CỦA MỌI CÔNG TRÌNH

Sản phẩm

Tháng Mười 11, 2018

Thép xây dựng

Trên thị trường hiện nay, vật liệu xây dựng đa dạng về mẫu mã, chất lượng lẫn giá cả, trong đó giá thép xây dựng có sự biến động liên tục theo thời gian. Để phân biệt các loại thép xây dựng, người dùng cần nắm rõ những đặc điểm cơ bản nhất của các loại thép. Thép xây dựng được sản xuất bao gồm: thép cuộn, thép thanh, thép vằn, thép gân, thép thanh tròn trơn,…

– Thép cuộn: Là loại thép có dạng dây có đường kính: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, bề mặt được làm trơn nhẵn, dây thép được cuộn tròn, mỗi cuộn có trọng lượng từ 750 – 2000 kg.

51

– Thép thanh tròn trơn: Là dạng thanh tròn, bề mặt trơn, nhẵn, dài khoảng 12m/cây. Các thanh thép có đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25 và được kết thành từng bó có trọng lượng 2 000 kg/bó.

53

– Thép thanh, thép vân: Hai loại thép này đa dạng về kích thước, bao gồm các dây thép có đường kính Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Là thép cốt bê tông, sản xuất với bề mặt có gân, đường kính từ 10 mm – 51 mm. Chiều dài vật liệu tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, thông thường mỗi thanh dài 11.7m và được bó lại có trọng lượng khoảng 1 500 – 3 000 kg.

52

Đường kính danh nghĩa (mm) Tiết diện danh nghĩa (mm2 Đơn trọng (kg/m)
Thép cuộn Thép vằn Thép tròn
5,5 23,76 0,187
6 28,27 0,222
6,5 33,18 0,260
7 38,48 0,302
7,5 44,18 0,347
8 50,27 0,395
8,5 56,75 0,445
9 63,62 0,499
9,5 70,88 0,556
10 78,54 0,617
10,5 10 10 86,59 0,680
11 95,03 0,746
11,5 103,87 0,815
12 12 113,10 0,888
12,5 12 122,72 0,963
13 13 132,73 1,042
14 14 153,94 1,208
15 14 176,71 1,387
16 16 201,06 1,578
18 16 254,47 1,998
19 18 283,53 2,226
20 314,16 2,466
22 20 380,13 2,984
25 22 490,87 3,853
28 25 615,75 4,834
29 28 660,52 5,185
30 706,86 5,549
32 804,25 6,313
35 962,11 7,553
40 40 1256,64 9,865