Thép xây dựng
Trên thị trường hiện nay, vật liệu xây dựng đa dạng về mẫu mã, chất lượng lẫn giá cả, trong đó giá thép xây dựng có sự biến động liên tục theo thời gian. Để phân biệt các loại thép xây dựng, người dùng cần nắm rõ những đặc điểm cơ bản nhất của các loại thép. Thép xây dựng được sản xuất bao gồm: thép cuộn, thép thanh, thép vằn, thép gân, thép thanh tròn trơn,…
– Thép cuộn: Là loại thép có dạng dây có đường kính: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, bề mặt được làm trơn nhẵn, dây thép được cuộn tròn, mỗi cuộn có trọng lượng từ 750 – 2000 kg.
– Thép thanh tròn trơn: Là dạng thanh tròn, bề mặt trơn, nhẵn, dài khoảng 12m/cây. Các thanh thép có đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25 và được kết thành từng bó có trọng lượng 2 000 kg/bó.
– Thép thanh, thép vân: Hai loại thép này đa dạng về kích thước, bao gồm các dây thép có đường kính Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Là thép cốt bê tông, sản xuất với bề mặt có gân, đường kính từ 10 mm – 51 mm. Chiều dài vật liệu tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, thông thường mỗi thanh dài 11.7m và được bó lại có trọng lượng khoảng 1 500 – 3 000 kg.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Tiết diện danh nghĩa (mm2 | Đơn trọng (kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5,5 | 23,76 | 0,187 | ||
6 | 28,27 | 0,222 | ||
6,5 | 33,18 | 0,260 | ||
7 | 38,48 | 0,302 | ||
7,5 | 44,18 | 0,347 | ||
8 | 50,27 | 0,395 | ||
8,5 | 56,75 | 0,445 | ||
9 | 63,62 | 0,499 | ||
9,5 | 70,88 | 0,556 | ||
10 | 78,54 | 0,617 | ||
10,5 | 10 | 10 | 86,59 | 0,680 |
11 | 95,03 | 0,746 | ||
11,5 | 103,87 | 0,815 | ||
12 | 12 | 113,10 | 0,888 | |
12,5 | 12 | 122,72 | 0,963 | |
13 | 13 | 132,73 | 1,042 | |
14 | 14 | 153,94 | 1,208 | |
15 | 14 | 176,71 | 1,387 | |
16 | 16 | 201,06 | 1,578 | |
18 | 16 | 254,47 | 1,998 | |
19 | 18 | 283,53 | 2,226 | |
20 | 314,16 | 2,466 | ||
22 | 20 | 380,13 | 2,984 | |
25 | 22 | 490,87 | 3,853 | |
28 | 25 | 615,75 | 4,834 | |
29 | 28 | 660,52 | 5,185 | |
30 | 706,86 | 5,549 | ||
32 | 804,25 | 6,313 | ||
35 | 962,11 | 7,553 | ||
40 | 40 | 1256,64 | 9,865 |